Có các loại van đơn đến van ba và có thể lựa chọn kết hợp van thường mở và van thường đóng tùy thuộc vào sản phẩm mà van được sử dụng.
Tùy chọn van chặn giúp kiểm tra rò rỉ của van dễ dàng hơn.
Mỗi cổng trên ống phân phối đều có một bộ lọc lưới.
※Van chọn NL không thể được điều khiển bằng Máy kiểm tra rò rỉ không khí. Cần có PLC và van điện từ riêng.
Phạm vi áp suất hoạt động | Áp suất trung bình và thấp: 0 đến 500 kPa Áp suất chân không: 0 đến -100 kPa |
---|---|
Cổng kết nối IN và OUT | Rc1/4: (Cùng đường kính với tùy chọn có van chặn) |
Cổng áp suất thí điểm | Đi kèm với phụ kiện đẩy 4 mm |
Đường kính lỗ | Ø5 |
Rò rỉ ghế van | 0,007 mL/phút hoặc ít hơn |
Áp suất thí điểm | 400 đến 700kPa Kết nối với phụ kiện đẩy có đường kính 4 mm |
NL-S2- ABC – D
A | Số lượng van | 1 : Đơn | 2 :Kép | 3 : Ba |
---|---|---|---|---|
B | Thông số kỹ thuật | 0 : Thường mở × 1 1 : Thường đóng × 1 |
0 : Thường mở × 2 1 : Thường đóng × 2 2 : Thường mở × 1, Thường đóng × 1 |
0 : Thường mở × 3 1 : Thường đóng × 3 |
C | Phạm vi áp suất hoạt động | M: Áp suất trung bình và thấp, V: Áp suất chân không | ||
D | Lựa chọn | B: Có van dừng |
Phạm vi áp suất hoạt động | Áp suất trung bình và thấp: 0 đến 500 kPa Áp suất chân không: 0 đến -100 kPa |
---|---|
Cổng kết nối IN và OUT | Rc1/4: (Cùng đường kính với tùy chọn có van chặn) |
Cổng áp suất thí điểm | Đi kèm với phụ kiện đẩy 4 mm |
Đường kính lỗ | Ø5 |
Rò rỉ ghế van | 0,007 mL/phút hoặc ít hơn |
Áp suất thí điểm | 400 đến 700kPa Kết nối với phụ kiện đẩy có đường kính 4 mm |
NL-S2- ABC – D
A | Số lượng van | 1 : Đơn | 2 :Kép | 3 : Ba |
---|---|---|---|---|
B | Thông số kỹ thuật | 0 : Thường mở × 1 1 : Thường đóng × 1 |
0 : Thường mở × 2 1 : Thường đóng × 2 2 : Thường mở × 1, Thường đóng × 1 |
0 : Thường mở × 3 1 : Thường đóng × 3 |
C | Phạm vi áp suất hoạt động | M: Áp suất trung bình và thấp, V: Áp suất chân không | ||
D | Lựa chọn | B: Có van dừng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.