- Chức năng kiểm tra liên lạc được trang bị theo chuẩn.
- Tần số đo: 120Hz
- Thời gian đo: khoảng 105msc. [Bao gồm kiểm tra tiếp điểm và kiểm tra điện áp dư]
- Dải đo: 0~39,99mF]/tanδ0~199,9%]
- 5 Sắp xếp thứ hạng.
- Giao diện Centronics theo tiêu chuẩn.
Phạm vi đo và độ chính xác(Nhiệt độ môi trường xung quanh 23°C±5°C)
Phạm vi | 400nF | 4μF | 40μF | 400μF | 4mF | 40mF |
---|---|---|---|---|---|---|
C Độ chính xác | trong phạm vi ± 0,5% ± 2 (chữ số) | trong phạm vi ± 2% ± 2 (chữ số) | trong phạm vi ±2%±5(chữ số) | |||
tanδ Độ chính xác | ||||||
Chê độ kiểm tra | Mạch tương đương nối tiếp hoặc song song |
Trong trường hợp giá trị tanδ là 100,0%~199,9%, Độ chính xác của C và tanδ sẽ tăng gấp đôi.
Chế độ đo: | Mạch tương đương nối tiếp |
---|---|
Đo điện áp: | Dưới 400mV (rms) |
Phương pháp đo: | 5 Đo lường thiết bị đầu cuối |
Đo tần số: | 120Hz±0,1%, sóng hình sin |
Trạm đo:/th> | Mặt trước: 5 cực Mặt sau: 8 chân kim loại hình tròn |
Kiểm tra liên hệ: | Chức năng xuất ra lỗi đo khi phát hiện thấy điện trở tiếp điểm trên khoảng 200Ω ở nhiều đầu vào đầu vào. |
Bảo vệ đầu vào: | Chức năng bảo vệ mạch đo khi phát hiện điện áp trên mẫu đo chưa phóng điện lớn hơn khoảng DC2.2V tại 4 đầu nối liên tục. (Kiểm tra điện áp dư) |
Thời gian đo: | Chế độ khởi động từ xa: Appr. 105 mili giây. [Kiểm tra liên hệ & Kiểm tra điện áp dư]: Appr. 27 mili giây. [Thời gian ổn định đo lường]: Appr. 45 mili giây. [Thời gian cho đến khi thiết bị đầu cuối đo được phát hành]Appr. 96 mili giây. Chế độ chạy miễn phí: Appr. 3 chu kỳ/giây. |
Cài đặt so sánh: | Công suất C : 4 điểm LL, L, H và HH : “200 đến 3999” Suy hao tanδ : “1 đến 199,9” |
Nhận định so sánh: | Phương pháp so sánh dữ liệu số |
Hiển thị kết quả phán đoán: | Công suất: CLO, CLG, CGO, CHG, CHI Tanδ : DGO, DNG Tổng : C/D-GO |
Tín hiệu điều khiển: | Đầu vào: START, HOLD, RESET, CINH, SHIFT, NINH, GINH Đầu ra: GO1. GO2, CNG, DNG, CER, COV, DER, DOV, CEND, MEDD, BUSY, SLCT, CCE, VCE và nhiều loại phán đoán chuyển dịch khác nhau. |
Giao diện dữ liệu: | Trung tâm điện tử |
Môi trường sử dụng: | Nhiệt độ:0°C~+40°C、 Độ ẩm: dưới 80% trở xuống (không ngưng tụ) |
Nguồn cấp: | AC85V~265V、50~60Hz、appr. 45VA |
Kích thước bên ngoài: | 432(W)×149(H)×450(D)mm(không bao gồm các bộ phận nhô ra như chân cao su, v.v.) |
Cân nặng: | Appr. 10kg |
Nhà phân phối, Đại lý bán sản phẩm Máy kiểm tra C-tanδ sắp xếp 5 hạng AE-3245A AEMIC ở đâu?
pemax-mte.com cung cấp sản phẩm chính hãng Máy kiểm tra C-tanδ sắp xếp 5 hạng AE-3245A AEMIC tại Việt Nam, các sản phẩm được nhập khẩu đầy đủ phụ kiện chứng từ. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ về sản phẩm.
Nơi bán sản phẩm Máy kiểm tra C-tanδ sắp xếp 5 hạng AE-3245A AEMIC giá tốt nhất
pemax-mte.com cung cấp Máy kiểm tra C-tanδ sắp xếp 5 hạng AE-3245A AEMIC với giá cả và thời gian giao hàng cạnh tranh. Giao hàng toàn quốc, có cung cấp dịch vụ lắp đặt và hướng dẫn sử dụng nếu quý khách yêu cầu.
Mua sản phẩm Máy kiểm tra C-tanδ sắp xếp 5 hạng AE-3245A AEMIC ở đâu?
Bạn đang cần mua Máy kiểm tra C-tanδ sắp xếp 5 hạng AE-3245A AEMIC? Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay, pemax-mte.com có nhiều năm kinh nghiệm cung cấp sản phẩm, quý khách nhận được tư vấn kỹ thuật, ứng dụng sản phẩm và các dịch vụ hậu mãi sau bán hàng.
Bạn cần thêm thông tin về sản phẩm này, ứng dụng, hàng mẫu? Hãy liên lạc với chúng tôi theo số Tel (024) 6687-2330 / sale@pemax-mte.com Bạn cũng có thể gửi câu hỏi bằng cách điền thông tin theo mẫu Contact Us, hoặc nhắn tin qua hộp hội thoại Chat ở góc phải màn hình.