Trạm: | Trạm đơn / Ba trạm | Trọng lượng của Búa tác động (g): | 1000Â ± 2 và 100Â ± 1 |
---|---|---|---|
Chiều cao của tác động (mm): | 100 | Tiêu chuẩn: | IEC60884-1 24.4 Hình 27 IEC60884-1 30.4 Hình 42 |
Điểm nổi bật: |
thiết bị kiểm tra độ bền kéo, thiết bị kiểm tra độ bền kéo |
IEC 60884-1 2013 Điều khoản 24.4 Máy kiểm tra độ bền kéo ở nhiệt độ thấp
Thiết bị HT để thử nghiệm va đập ở nhiệt độ thấp xác nhận theo tiêu chuẩn của IEC60884 hình 27 và hình 42. Thiết bị đầu tiên phù hợp để thử nghiệm va đập của dây trong khi thiết bị sau được áp dụng cho thử nghiệm va đập của phích cắm, ổ cắm, công tắc, dây và dây điện.
Tiêu chuẩn: IEC 60884-1 2013 điều khoản 24.4, 30.4, hình 27 và 42, IEC60811-1-4, VDE0620, v.v.
Ứng dụng: Thiết bị này được sử dụng để kiểm tra độ bền va đập ở nhiệt độ thấp của các phụ kiện điện, cũng như dây và cáp.
Mẫu thử nghiệm: Các phụ kiện điện, hộp lắp kiểu bề mặt, các tuyến vít, nắp, dây và cáp, v.v.
Tính năng: Thiết bị này nên được sử dụng với buồng nhiệt độ thấp, thiết bị phải được đặt trên đệm cao su xốp dày khoảng 40mm, và nên đặt trong buồng nhiệt độ thấp trước và trong khi thử nghiệm.
Người mẫu | Thiết bị kiểm tra va đập H926 | Thiết bị kiểm tra va đập H926A |
Trạm | Trạm đơn | Ba trạm |
Trọng lượng của búa va chạm (g) | 1000Â ± 2 và 100Â ± 1 | 100, 200, 300, 400, 500, 600, 750, 1000, 1250, 1500 (Xem bảng 1 và 2) |
Chiều cao của tác động (mm) | 100 | 100 |
Thép mảnh trung gian | Φ20, bo tròn đầu dưới R300, 100g | Φ20, bo tròn đầu dưới R300, 100g |
Tiêu chuẩn |
IEC60884-1 24.4 Hình 27 IEC60884-1 30.4 Hình 42 |
IEC60811-1-4 |
Hoạt động | Phát hành thủ công, cơ học | Phát hành thủ công, cơ học |
Bảng 1 Đối với cáp điện để lắp đặt cố định, khối lượng của búa để thử nghiệm các mẫu phải được cho trong bảng sau:
Đường kính tổng thể (mm) | Khối lượng của búa (g) | |
Ở trên | Lên đến và bao gồm | |
– | 4.0 | 100 |
4.0 | 6.0 | 200 |
6.0 | 9.0 | 300 |
9.0 | 12,5 | 400 |
12,5 | 20.0 | 500 |
20.0 | 30.0 | 750 |
30.0 | 50.0 | 1000 |
50.0 | 75.0 | 1250 |
75.0 | – | 1500 |
Bảng 2 Đối với cáp và dây mềm và cáp viễn thông, khối lượng của búa để thử mẫu phải như sau:
Đường kính tổng thể (mm) | Khối lượng của búa (g) | |
Ở trên | Lên đến và bao gồm | |
Đối với dây dẹt | 100 | |
– | 6.0 | 100 |
6.0 | 10.0 | 200 |
10.0 | 15.0 | 300 |
15.0 | 25.0 | 400 |
25.0 | 35.0 | 500 |
35.0 | – | 600 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.